Học Tiếng Trung Qua Video Quá Trình Trưởng Thành #6
  • DANH MỤC:Nhìn Tranh Học Chữ

Học Tiếng Trung Qua Video Quá Trình Trưởng Thành #6

Chào các bạn! Hôm nay là video số 6 về xem video học Tiếng Trung - Quá trình trưởng thành của đời người Video hôm nay sẽ có những cặp từ trái nghĩa. Một trong những cách học từ vựng nhanh, hiệu quả là học từ đồng nghĩa, trái nghĩa đúng không bạn? Cùng đón xem video với mình nhá

Các nội dung chínhXem thêm

Từ vựng Tiếng Trung trong video

小时候 Xiǎoshíhòu: Thời thơ ấu, hồi nhỏ

长大 Zhǎngdà: Trưởng thành

哭 Kū: Khóc

笑 Xiào: Cười

打 dǎ: Đánh

吵 chǎo: Cãi

和好 Héhǎo: Hòa thuận, hòa hảo

和气 Héqì: Hòa thuận, hòa hợp

绝交 Juéjiāo: Tuyệt giao, cắt đứt, đoạn tuyệt

投机 Tóujī: Ăn ý, hợp ý nhau

一辈子 Yībèizi: Cả đời, một đời, suốt đời

山盟海誓 Shānménghǎishì: Thề non hẹn biển (Thành ngữ)

心思 Xīnsi: Ý muốn, tâm tư, lòng dạ

Các cặp từ trái nghĩa

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung lúc nhỏ-trưởng thành

小时候-长大: Lúc nhỏ - Trưởng thành

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung khóc-cười

 

哭-笑: Khóc - Cười

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung cãi nhau-hòa hảo

吵架-和好: Cãi nhau - hòa hảo

Cặp từ trái nghĩa trong tiếng trung tuyệt giao-hòa thuận

和气-绝交: Hòa thuận - tuyệt giao

Cấu trúc câu thường gặp

①就……了 jiù……le

Cấu trúc ngữ pháp tiếng trung

Nhấn mạnh sự việc xảy ra rất sớm, nhanh, dễ thực hiện.

Ví dụ:

他从小就学汉语了,所以汉语说得非常流利。(Sớm)

Tā cóng xiǎo jiù xué hànyǔ le, suǒyǐ hànyǔ shuō de fēicháng liúlì.

Anh ấy học tiếng Trung từ khi còn nhỏ, vì vậy tiếng Trung nói rất trôi chảy.

她有早睡早起的好习惯,早上五点半就起床了。(Sớm)

Tā yǒu zǎoshuì zǎoqǐ de hǎo xíguàn, zǎoshang wǔ diǎn bàn jiù qǐchuáng le.

Cô ấy có thói quen tốt ngủ sớm dậy sớm, buổi sáng 5h30 đã dậy rồi.

②早就……(了)zǎojiù……le: Sớm đã…… (rồi)

Ngữ pháp tiếng trung

Nhấn mạnh sự việc đã xảy ra hoặc một ý định nào đó đã có trước, cách thời điểm nói một quãng thời gian.

Cuối câu thường có “了”

Ví dụ:

这本书我早就读完了。

Zhè běn shū wǒ zǎojiù dú wán le.

Quyển sách này tôi đã đọc xong từ lâu rồi.

我早就想去泰国旅游,但时间还没安排好。

Wǒ zǎojiù xiǎng qù Tàiguó lǚyóu, dàn shíjiān hái méi ānpái hǎo.

Tôi từ lâu đã muốn đi Thái Lan du lịch, nhưng vẫn chưa sắp xếp được thời gian.

我早就把饭做好了,只等你回来吃。

Wǒ zǎojiù bǎ fàn zuò hǎo le, zhǐ děng nǐ huílái chī.

Cơm em sớm đã nấu xong rồi, chỉ đợi anh về ăn.

③不是…A…,而是…B… bùshì…A…,ér shì…B…: Không phải là…A…, mà là…B…

ngữ pháp hsk4

Dùng trong hai vế độc lập của câu phức, nhấn mạnh B mới chính xác.

Ví dụ:

他不是中国人,而是韩国人。

Tā bùshì Zhōngguó rén, ér shì Hánguó rén.

Anh ấy không phải là người Trung Quốc, mà là người Hàn Quốc.

他想考的不是三级,而是四级。

Tā xiǎng kǎo de bùshì sān jí, ér shì sì jí.

Anh ấy muốn thi không phải là cấp 3, mà là cấp 4.

我不是不想去,而是明天我要跟导师见面了。

Wǒ bùshì bùxiǎng qù, ér shì míngtiān wǒ yào gēn dǎoshī jiànmiànle.

Không phải tôi không muốn đi, mà là ngày mai tôi phải đi gặp thầy giáo hướng dẫn rồi.

Cuối tiêu đề mỗi bài viết xem video học tiếng Trung mình đều có đánh dấu #số thứ tự.

Các bạn có thể vào mục Nhìn tranh học chữ, để xem ngay nội dung các bài viết liên quan nhé.

Iu thương <333

Hẹn các bạn vào những bài viết tiếp theo.

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Học Tiếng Trung Qua Video - Thế Giới Của Người Trưởng Thành #9

Học Tiếng Trung Qua Video - Thế Giới Của Người Trưởng Thành #9

Chào các bạn! Hôm nay đã là video số 9 về xem video học Tiếng Trung rồi. Chúng mình cùng 坚持下去 nhé. Bài hôm nay nói về 2 chữ "dễ dàng" trong thế giới của người trưởng ...

ĐỌC NGAY

Học Tiếng Trung Qua Video - Yêu #8

Học Tiếng Trung Qua Video - Yêu #8

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta học tiếp video số 8 về xem video học Tiếng Trung - Yêu nha <333. Yêu có phức tạp hay chỉ cần những hành động quan tâm nhỏ nhặt, đủ hiểu và bao ...

ĐỌC NGAY

Học Tiếng Trung Qua Video Tình Yêu Và Cuộc Sống #7

Học Tiếng Trung Qua Video Tình Yêu Và Cuộc Sống #7

Chào các bạn! Hôm nay đã là video số 7 về học Tiếng Trung qua video rồi. Video hôm nay nói về chút tình cảm hai người khi yêu và cuộc sống thường ngày có gì khác nhau ...

ĐỌC NGAY

Hành động

Đồng hành !

Hỗ trợ