小时候 Xiǎoshíhòu: Thời thơ ấu, hồi nhỏ
长大 Zhǎngdà: Trưởng thành
哭 Kū: Khóc
笑 Xiào: Cười
打 dǎ: Đánh
吵 chǎo: Cãi
和好 Héhǎo: Hòa thuận, hòa hảo
和气 Héqì: Hòa thuận, hòa hợp
绝交 Juéjiāo: Tuyệt giao, cắt đứt, đoạn tuyệt
投机 Tóujī: Ăn ý, hợp ý nhau
一辈子 Yībèizi: Cả đời, một đời, suốt đời
山盟海誓 Shānménghǎishì: Thề non hẹn biển (Thành ngữ)
心思 Xīnsi: Ý muốn, tâm tư, lòng dạ
Các cặp từ trái nghĩa
小时候-长大: Lúc nhỏ - Trưởng thành
哭-笑: Khóc - Cười
吵架-和好: Cãi nhau - hòa hảo
和气-绝交: Hòa thuận - tuyệt giao
Cấu trúc câu thường gặp
①就……了 jiù……le
Nhấn mạnh sự việc xảy ra rất sớm, nhanh, dễ thực hiện.
Ví dụ:
他从小就学汉语了,所以汉语说得非常流利。(Sớm)
Tā cóng xiǎo jiù xué hànyǔ le, suǒyǐ hànyǔ shuō de fēicháng liúlì.
Anh ấy học tiếng Trung từ khi còn nhỏ, vì vậy tiếng Trung nói rất trôi chảy.
她有早睡早起的好习惯,早上五点半就起床了。(Sớm)
Tā yǒu zǎoshuì zǎoqǐ de hǎo xíguàn, zǎoshang wǔ diǎn bàn jiù qǐchuáng le.
Cô ấy có thói quen tốt ngủ sớm dậy sớm, buổi sáng 5h30 đã dậy rồi.
②早就……(了)zǎojiù……le: Sớm đã…… (rồi)
Nhấn mạnh sự việc đã xảy ra hoặc một ý định nào đó đã có trước, cách thời điểm nói một quãng thời gian.
Cuối câu thường có “了”
Ví dụ:
这本书我早就读完了。
Zhè běn shū wǒ zǎojiù dú wán le.
Quyển sách này tôi đã đọc xong từ lâu rồi.
我早就想去泰国旅游,但时间还没安排好。
Wǒ zǎojiù xiǎng qù Tàiguó lǚyóu, dàn shíjiān hái méi ānpái hǎo.
Tôi từ lâu đã muốn đi Thái Lan du lịch, nhưng vẫn chưa sắp xếp được thời gian.
我早就把饭做好了,只等你回来吃。
Wǒ zǎojiù bǎ fàn zuò hǎo le, zhǐ děng nǐ huílái chī.
Cơm em sớm đã nấu xong rồi, chỉ đợi anh về ăn.
③不是…A…,而是…B… bùshì…A…,ér shì…B…: Không phải là…A…, mà là…B…
Dùng trong hai vế độc lập của câu phức, nhấn mạnh B mới chính xác.
Ví dụ:
他不是中国人,而是韩国人。
Tā bùshì Zhōngguó rén, ér shì Hánguó rén.
Anh ấy không phải là người Trung Quốc, mà là người Hàn Quốc.
他想考的不是三级,而是四级。
Tā xiǎng kǎo de bùshì sān jí, ér shì sì jí.
Anh ấy muốn thi không phải là cấp 3, mà là cấp 4.
我不是不想去,而是明天我要跟导师见面了。
Wǒ bùshì bùxiǎng qù, ér shì míngtiān wǒ yào gēn dǎoshī jiànmiànle.
Không phải tôi không muốn đi, mà là ngày mai tôi phải đi gặp thầy giáo hướng dẫn rồi.
Cuối tiêu đề mỗi bài viết xem video học tiếng Trung mình đều có đánh dấu #số thứ tự.
Các bạn có thể vào mục Nhìn tranh học chữ, để xem ngay nội dung các bài viết liên quan nhé.
Iu thương <333
Hẹn các bạn vào những bài viết tiếp theo.
Chào các bạn! Hôm nay đã là video số 9 về xem video học Tiếng Trung rồi. Chúng mình cùng 坚持下去 nhé. Bài hôm nay nói về 2 chữ "dễ dàng" trong thế giới của người trưởng ...
ĐỌC NGAYChào các bạn! Hôm nay chúng ta học tiếp video số 8 về xem video học Tiếng Trung - Yêu nha <333. Yêu có phức tạp hay chỉ cần những hành động quan tâm nhỏ nhặt, đủ hiểu và bao ...
ĐỌC NGAYChào các bạn! Hôm nay đã là video số 7 về học Tiếng Trung qua video rồi. Video hôm nay nói về chút tình cảm hai người khi yêu và cuộc sống thường ngày có gì khác nhau ...
ĐỌC NGAY