Nào! Cùng mình xem video luôn nào:
总之 Zǒngzhī: Nói chung, tóm lại
成年人 chéngnián rén: Người lớn, người trưởng thành
容易 róngyì: Dễ, dễ dàng
穷 qióng: Nghèo, nghèo nàn
秃 tū: Hói, trọc
胖 pàng: Béo, mập
总之 Zǒngzhī (Liên từ): Nói chung, tóm lại
总之 cũng là 总而言之, tóm lại những điều đã nói trước đó, đưa ra một kết luận chung.
Ví dụ:
在中国一出门就有公交车、地铁、共享单车、出租车,总之挺方便的。
Zài Zhōngguó yī chūmén jiù yǒu gōngjiāochē, dìtiě, gòngxiǎng dānchē, chūzū chē, zǒngzhī tǐng fāngbiàn de.
Ở Trung Quốc vừa ra khỏi nhà là có xe buýt, tàu điện ngầm, xe đạp công cộng, taxi, nói chung là rất thuận tiện.
总之,你心疼他,他才会心疼你。
Zǒngzhī, nǐ xīnténg tā, tā cái huì xīnténg nǐ.
Tóm lại, bạn thương anh í thì anh ấy mới thương lại bạn.
Cuối tiêu đề mỗi bài viết xem video học tiếng Trung mình đều có đánh dấu #số thứ tự.
Các bạn có thể vào mục https://azhsk.com/nhin-tranh-hoc-chu, để xem ngay nội dung các bài viết liên quan nhé.
Hẹn các bạn vào những bài viết tiếp theo.
Iu thương <333
Bạn ơi! Những tập trước xem video học tiếng Trung mọi người có thấy hiệu quả hông? Video ngắn nhưng ý nghĩa, nội dung không quá dài không làm chúng ta nản lòng mà có thể ...
ĐỌC NGAYBạn ơi ngày Lễ Trùng Cửu là gì vậy ta? Ai đoán được hông? Một ngày lễ Văn hóa Trung Quốc? 9 con rồng?... Trùng Dương là ngày gì vậy mà người Trung Quốc còn được nghỉ thêm 1 ...
ĐỌC NGAYHọc từ vựng tiếng Trung đang làm khó bạn? Vậy hãy cùng azhsk học Tiếng Trung qua tranh ảnh, video; để việc học trở nên thú vị hơn nhé. Thậm chí, bạn còn học được các cấu trúc ...
ĐỌC NGAY