(插)茱萸 : Cây Thù du (Ngày xưa, người dân Trung Quốc vào lễ Trùng Cửu có tục lệ cài nhánh hoa Thù du lên đầu để trừ tà)
习俗 : tập tục
赋予 : trao cho, giao phó
含义 : hàm nghĩa, ý nghĩa, hàm ý
老人节 lǎorén jié: Ngày lễ người cao tuổi
国务院 guówùyuàn: Viện Quốc vụ
列入 : liệt vào
首批: Top đầu
非物质文化遗产 : Di sản Văn hóa phi vật thể
名录 : danh sách, bản danh sách
作为 : coi như, xem như
传统节日chuántǒng jiérì: Ngày lễ truyền thống
凝聚 : ngưng tụ, ngưng kết
中华民族 : dân tộc Trung Hoa
美德 : phẩm chất tốt, đạo đực tốt
继承 : kế thừa, thừa hưởng
发扬光大 : phát huy, nêu cao, làm rạng rỡ truyền thống
Các từ thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung
原来 yuánlái
① Chỉ giai đoạn trước, ngày trước, thời kỳ đầu (Hiện tại không còn như vậy nữa): Ban đầu, ngày trước, lúc trước
他原来打算出国留学,前几天突然说想结婚不去了。
Tā yuánlái dǎsuàn chūguó liúxué, qián jǐ tiān tūrán shuō xiǎng jiéhūn bù qùle.
Lúc đầu anh ấy dự định đi nước ngoài du học, mấy ngày trước đột nhiên lại nói muốn kết hôn không đi nữa.
她原来一句汉语都不会说,但现在能跟中国人交流了。
Tā yuánlái yījù hànyǔ dōu bù huì shuō, dàn xiànzài néng gēn zhōngguó rén jiāoliúle.
Cô ấy lúc trước 1 câu tiếng Trung cũng không biết, nhưng giờ cô ấy có thể giao lưu với người Trung Quốc rồi.
②Thể hiện sự tỉnh ngộ bừng tỉnh, hiểu rõ về một sự việc chưa biết trước đó: Hóa ra, thì ra
原来是这样啊!
Yuánlái shì zhèyàng a!
Thì ra là thế này!
他的汉语非常好,原来他从小就学了。
Tā de hànyǔ fēicháng hǎo, yuánlái tā cóngxiǎo jiùxuéle.
Tiếng Trung của anh ấy rất tốt, hóa ra từ khi còn nhỏ anh ấy đã học rồi.
作为一个学生,你应该好好学习。
Zuòwéi yígè xuéshēng, nǐ yīnggāi hǎohào xuéxí.
Là một học sinh, bạn nên chăm chỉ học tập.
作为一个越南人,我感到由衷自豪。
Zuòwéi yīgè yuènán rén, wǒ gǎndào yóuzhōng zìháo.
Là người Việt Nam, tôi cảm thấy tự hào từ trong đáy lòng .