Văn Hóa Trung Quốc - Lễ Trùng Dương #10
  • DANH MỤC:Nhìn Tranh Học Chữ

Văn Hóa Trung Quốc - Lễ Trùng Dương #10

Bạn ơi ngày Lễ Trùng Cửu là gì vậy ta? Ai đoán được hông? Một ngày lễ Văn hóa Trung Quốc? 9 con rồng?... Trùng Dương là ngày gì vậy mà người Trung Quốc còn được nghỉ thêm 1 ngày cùng dịp Lễ Quốc Khánh năm nay?

Các nội dung chínhXem thêm

Cùng mình khám phá video sau để tìm đáp án nèo =))
 

Từ vựng Tiếng Trung trong video

重阳节 Chóngyáng jié: Lễ Trùng Dương

战国时期 Zhànguó shíqī: Thời Chiến Quốc
形成 xíngchéng: Hình thành
唐代 Táng dài: Thời Đường
正式 zhèngshì: Chính thức
民间节日 mínjiān jiérì: Lễ hội dân gian
此后 cǐhòu: Sau này, về sau
沿袭 yánxí: Làm như cũ, bắt chước, noi theo nếp cũ
至今 zhìjīn: Đến ngày hôm nay
古人 gǔrén: người xưa, cổ nhân
认为 rènwéi: cho rằng, cho là
值得 : đáng, nên
庆贺 : chúc mừng
吉利 : may mắn, thuận lợi
日子 : ngày
庆祝 : Chúc mừng
包括 : bao gồm, gồm có
出游 : du lịch, đi chơi
赏秋 : ngắm thu
登高远眺 : leo cao nhìn xa
观赏 : Thưởng thức, xem
菊花 : hoa cúc
(插)茱萸 : Cây Thù du (Ngày xưa, người dân Trung Quốc vào lễ Trùng Cửu có tục lệ cài nhánh hoa Thù du lên đầu để trừ tà)

Văn hóa Trung Quốc Lễ Trùng Dương Cây Thù Du

习俗 : tập tục
赋予 : trao cho, giao phó
含义 : hàm nghĩa, ý nghĩa, hàm ý
老人节 lǎorén jié: Ngày lễ người cao tuổi
国务院 guówùyuàn: Viện Quốc vụ
列入 : liệt vào
首批: Top đầu
非物质文化遗产 : Di sản Văn hóa phi vật thể
名录 : danh sách, bản danh sách
作为 : coi như, xem như
传统节日chuántǒng jiérì: Ngày lễ truyền thống
凝聚 : ngưng tụ, ngưng kết
中华民族 : dân tộc Trung Hoa
美德 : phẩm chất tốt, đạo đực tốt
继承 : kế thừa, thừa hưởng
发扬光大 : phát huy, nêu cao, làm rạng rỡ truyền thống

Các từ thường dùng trong giao tiếp tiếng Trung

原来 yuánlái

① Chỉ giai đoạn trước, ngày trước, thời kỳ đầu (Hiện tại không còn như vậy nữa): Ban đầu, ngày trước, lúc trước
他原来打算出国留学,前几天突然说想结婚不去了。
Tā yuánlái dǎsuàn chūguó liúxué, qián jǐ tiān tūrán shuō xiǎng jiéhūn bù qùle.
Lúc đầu anh ấy dự định đi nước ngoài du học, mấy ngày trước đột nhiên lại nói muốn kết hôn không đi nữa.
她原来一句汉语都不会说,但现在能跟中国人交流了。
Tā yuánlái yījù hànyǔ dōu bù huì shuō, dàn xiànzài néng gēn zhōngguó rén jiāoliúle.
Cô ấy lúc trước 1 câu tiếng Trung cũng không biết, nhưng giờ cô ấy có thể giao lưu với người Trung Quốc rồi.
 
②Thể hiện sự tỉnh ngộ bừng tỉnh, hiểu rõ về một sự việc chưa biết trước đó: Hóa ra, thì ra
原来是这样啊!
Yuánlái shì zhèyàng a!
Thì ra là thế này!
他的汉语非常好,原来他从小就学了。
Tā de hànyǔ fēicháng hǎo, yuánlái tā cóngxiǎo jiùxuéle.
Tiếng Trung của anh ấy rất tốt, hóa ra từ khi còn nhỏ anh ấy đã học rồi.

作为 zuòwéi: Làm, là

作为一个学生,你应该好好学习。
Zuòwéi yígè xuéshēng, nǐ yīnggāi hǎohào xuéxí.
Là một học sinh, bạn nên chăm chỉ học tập.
作为一个越南人,我感到由衷自豪。
Zuòwéi yīgè yuènán rén, wǒ gǎndào yóuzhōng zìháo.
Là người Việt Nam, tôi cảm thấy tự hào từ trong đáy lòng .
Cuối tiêu đề mỗi bài viết xem video học tiếng Trung mình đều có đánh dấu #số thứ tự.
Các bạn có thể vào mục https://azhsk.com/nhin-tranh-hoc-chu, để xem ngay nội dung các bài viết khác nhé.
Hẹn các bạn vào những bài viết tiếp theo.
Iu thương <333

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Học Tiếng Trung Qua Video - Thế Giới Của Người Trưởng Thành #9

Học Tiếng Trung Qua Video - Thế Giới Của Người Trưởng Thành #9

Chào các bạn! Hôm nay đã là video số 9 về xem video học Tiếng Trung rồi. Chúng mình cùng 坚持下去 nhé. Bài hôm nay nói về 2 chữ "dễ dàng" trong thế giới của người trưởng ...

ĐỌC NGAY

Học Tiếng Trung Qua Video - Yêu #8

Học Tiếng Trung Qua Video - Yêu #8

Chào các bạn! Hôm nay chúng ta học tiếp video số 8 về xem video học Tiếng Trung - Yêu nha <333. Yêu có phức tạp hay chỉ cần những hành động quan tâm nhỏ nhặt, đủ hiểu và bao ...

ĐỌC NGAY

Học Tiếng Trung Qua Video Tình Yêu Và Cuộc Sống #7

Học Tiếng Trung Qua Video Tình Yêu Và Cuộc Sống #7

Chào các bạn! Hôm nay đã là video số 7 về học Tiếng Trung qua video rồi. Video hôm nay nói về chút tình cảm hai người khi yêu và cuộc sống thường ngày có gì khác nhau ...

ĐỌC NGAY

Hành động

Đồng hành !

Hỗ trợ