Chúng ta cùng xem video nhé:
刻薄kèbó: hà khắc, khắt khe, khắc nghiệt
冷漠lěngmò: lạnh nhạt, hờ hững, thờ ơ
义务yìwù: nghĩa vụ
理所当然lǐsuǒdāngrán: đương nhiên, dĩ nhiên
温柔wēnróu: hòa nhã, dịu dàng, nhẹ nhàng
珍惜zhēnxī: quý trọng, trân trọng
放宽fàngkuān: mở rộng, nới rộng, nới
♦ 无论Wúlùn: bất kể, bất luận
无论……都/也/总……: câu vô điều kiện. Trong mọi điều kiện, kết quả đều như nhau
→ 无论 + điều kiện, 都/也/总 + kết quả
Ví dụ:
无论学什么语言,也要坚持下去。
无论累不累,她每天都学一个小时汉语。
无论我做的饭好不好吃,他总是吃个精光,连汤都不剩。
♦ 理所当然lǐsuǒdāngrán_thành ngữ: điều đương nhiên, dĩ nhiên
Ví dụ:
多劳多得,少劳少得,这是理所当然的。
太阳每天从东边升起是理所当然的,不足为奇。
不足为奇bùzúwéiqí: chẳng có gì lạ, quá bình thường
她每天都跑一个小时,理所当然,身体非常健康。
Cuối tiêu đề mỗi bài viết nhìn tranh/ video học chữ mình đều có đánh dấu #số thứ tự. Các bạn có thể vào mục https://azhsk.com/nhin-tranh-hoc-chu, để xem ngay nội dung các bài viết liên quan khác nhé.
Hẹn các bạn vào những video tiếp theo.
Iu thương <33
Chào các bạn! Hôm nay là video số 6 về xem video học Tiếng Trung - Quá trình trưởng thành của đời người Video hôm nay sẽ có những cặp từ trái nghĩa. Một trong những cách ...
ĐỌC NGAYChào các bạn! Hôm nay là video số 5 về nhìn tranh/xem video học Tiếng Trung - Sự hiểu ngầm lớn nhất của đời người
ĐỌC NGAYChào các bạn! Hôm nay đã là video số 4 về nhìn tranh/xem video học chữ rồi đó. Chúng ta cùng xem qua video ngày hôm nay nhé:
ĐỌC NGAY