♦ Nghĩa đen của“元” là đầu.
Nghĩa bóng: thủ lĩnh, người đứng đầu.
Ngày nay, “元”còn là đơn vị tiền tệ của người Trung Quốc. 1元~1块 là 1 đồng (1 tệ).
♦ Gợi ý cách nhớ: Con trai(儿子) thứ hai(二)có tên là /yuán/(元).
♦ Cách viết (nguồn: 百度汉语):
♦ Từ thường dùng:
公元gōngyuán: Công Nguyên
元旦yuándàn: Tết Dương lịch
元宵yuánxiāo: Nguyên Tiêu (Rằm tháng Giêng Âm Lịch)
元凶yuánxiōng: thủ phạm
元首yuánshǒu: Nguyên thủ (người đứng đầu Nhà nước)
元勋yuánxūn: người có công lớn
元帅yuánshuài: nguyên soái
美元měiyuán: Đô-la Mỹ
♦ 天 nghĩa gốc là đỉnh đầu.
Bộ phận cao nhất của con người là đầu“天”, phần cao nhất trong giới tự nhiên cũng là trời“天”
♦ Cách nhớ: Trời (天)ở trên người (人).
♦ Cách viết (nguồn: 百度汉语):
♦ Từ thường dùng:
春天chūntiān: mùa xuân
夏天xiàtiān: mùa hè, mùa hạ
秋天qiūtiān: mùa thu
冬天dōngtiān: mùa đông
天空tiānkōng: bầu trời
天气tiānqì: thời tiết
礼拜天lǐbàitiān: chủ nhật
天才tiāncái: thiên tài
天真tiānzhēn: ngây thơ, hồn nhiên
Sau đây chúng ta cùng xem câu chuyện liên quan đến chữ 天. Câu chuyện đó là: Ếch ngồi đáy giếng (坐井观天zuòjǐngguāntiān).
Xem xong video chúng ta cùng làm thêm một câu hỏi vui nhé:
Trong video chữ 天 được nhắc đến mấy lần? Trong các lần được nhắc đến đó, 天 có ý nghĩa là gì?
Đáp án: 5天上、天、天无边无际、天天、看见天
Có 3 ý nghĩa天上 trên trời (vị trí, nơi chốn); 天: bầu trời, trời; 天天: ngày ngày, hàng ngày (thời gian).
Chào các bạnnn!:)) Bạn đang chuẩn bị ôn thi HSK4 nhưng chưa hình dung ra ôn thi thế nào? Bắt đầu từ đâu? Dùng tài liệu gì để ôn thi?...Ngàn lẻ một câu hỏi??? Và đây là chút ...
ĐỌC NGAYDưới đây là chút trải nghiệm lựa chọn sách và quá trình học từ vựng HSK4 của bản thân mà mình muốn chia sẻ đến các bạn đang ôn thi hoặc có dự định thi HSK4. Hy vọng nó sẽ ...
ĐỌC NGAYChào các bạn! 你们好!你们好! Có lẽ chúng mình ai cũng biết, sở hữu một tập đề thi thử HSK4 là không thể thiếu trong quá trình ôn luyện thi HSK phải không nào? Chúng ta cần nó để ...
ĐỌC NGAY